• Đăng ký

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Trình tự thực hiện

+ Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ do n
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định. - Nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại: + Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ + Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ - Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ (trừ ngày lễ, ngày nghỉ). Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện - Công chức tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ. Trong trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận và viết giấy hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ còn thiếu so với quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định. Không để cá nhân phải đi lại bổ sung hồ sơ quá 01 lần cho một vụ việc. Bước 2: Phòng Tư pháp - Xem xét ký chứng thực chữ ký người dịch Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho người yêu cầu;

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Trực tiếp
Thời hạn giải quyết:15 Giờ

Phí - lệ phí: Lệ phí: 10.000đ/trường hợp()

Mô tả: - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định. - Thực hiện ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Hình thức nộp Trực tuyến
Thời hạn giải quyết:15 Giờ

Phí - lệ phí: Lệ phí: 10.000đ/trường hợp()

Mô tả: - Nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại: + Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ + Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ - Thực hiện ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

Thành phần hồ sơ

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn Bản chính: 1 - Bản sao: 1
+ Bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc, bản sao có chứng thực bằng cử nhân ngoại ngữ trở lên về thứ tiến Bản chính: 1 - Bản sao: 1
+ Bản dịch đính kèm giấy tờ, văn bản cần dịch. Bản chính: 1 - Bản sao: 0

Đối tượng thực hiện

- Công dân Việt Nam

Cơ quan thực hiện

- Phòng Tư Pháp

Kết quả thực hiện

- Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký người dịch.

Căn cứ pháp lý

- Nghị định 23/2015/NĐ-CP

- Thông tư 226/2016/TT-BTC

- Thông tư 01/2020/TT-BTP

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

* Phòng Tư pháp chỉ chứng thực chữ ký người dịch không phải là cộng tác viên khi người đó tự dịch giấy tờ, văn bản của mình. * Giấy tờ, văn bản không được dịch để chứng thực chữ ký người dịch: + Giấy tờ, văn bản đã bị tẩy xóa, sửa chữa; thêm, bớt nội dung không hợp lệ. + Giấy tờ, văn bản bị hư hỏng, cũ nát không xác định được nội dung. + Giấy tờ, văn bản đóng dấu mật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được dịch. + Giấy tờ, văn bản có nội dung quy định tại Khoản 4 Điều 22 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. + Giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận chưa được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP, trừ giấy hộ chiếu, thẻ căn cước, thẻ thường trú, thẻ cư trú, giấy phép lái xe, bằng tốt nghiệp, chứng chỉ và bảng điểm kèm theo bằng tốt nghiệp, chứng chỉ.