- Công dân Việt Nam
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai đăng ký lại khai tử theo mẫu. | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Bản sao Giấy chứng tử trước đây được cấp hợp lệ. Nếu không có bản sao Giấy chứng tử trước đây được | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký lại | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Trường hợp người yêu cầu nộp giấy tờ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
+ Đối với giấy tờ xuất trình khi đăng ký hộ tịch, người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
+ Người tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận đúng, đủ hồ sơ đăng ký hộ tịch theo quy định của pháp luậ | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thô | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực giấy tờ phải | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
- Công dân Việt Nam
- Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
- Trích lục khai tử (bản chính).
- Luật Hộ tịch
- Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
- Thông tư 04/2020/TT-BTP