- Công dân Việt Nam
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu, có đủ thông tin của hai bên nam, nữ. Hai bên nam, nữ có thể khai | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Giấy xác nhận của tổ chức y tế có thẩm quyền của Việt Nam hoặc nước ngoài xác nhận các bên kết hôn | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân của người nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước mà n | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
Giá trị sử dụng của giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân của người nước ngoài được xác định theo t | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
- Người nước ngoài, công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài phải nộp bản sao hộ chiếu/giấy tờ có giá | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
Ngoài giấy tờ nêu trên, tùy từng trường hợp, bên nam, bên nữ phải nộp hoặc xuất trình giấy tờ tương | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
- Công dân Việt Nam đã ly hôn hoặc hủy việc kết hôn tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài phải nộ | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
- Công dân Việt Nam là công chức, viên chức hoặc đang phục vụ trong lực lượng vũ trang phải nộp văn | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
- Trường hợp người yêu cầu đăng ký kết hôn đang công tác, học tập, lao động có thời hạn ở nước ngoài | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Trường hợp người yêu cầu nộp giấy tờ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
+ Đối với giấy tờ xuất trình khi đăng ký hộ tịch, người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
+ Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc xác nhận để sử dụng cho việc | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
+ Người tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận đúng, đủ hồ sơ đăng ký hộ tịch theo quy định của pháp luậ | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và t | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Người nước ngoài xuất trình bản chính hộ chiếu để chứng minh về nhân thân; trường hợp người nước n | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền đăng ký kết hôn. (trong giai đoạn chuyển tiếp | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
- Công dân Việt Nam
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
- Phòng Tư Pháp
- Ủy ban nhân dân cấp Huyện
- Giấy chứng nhận kết hôn
- Luật 60/2014/QH13
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP
- Thông tư 15/2015/TT-BTP
- Luật 52/2014/QH13
- Thông tư 179/2015/TT-BTC
- Thông tư 04/2020/TT-BTP