- Công dân Việt Nam
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
- Người nước ngoài
- Cán bộ, công chức, viên chức
- Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Bản sao giấy tờ tùy thân còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình bản chính để | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
+ Văn bản thỏa thuận về việc sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực; | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
+ Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực; | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật q | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
- Công dân Việt Nam
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
- Người nước ngoài
- Cán bộ, công chức, viên chức
- Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
- Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
- Phòng Tư Pháp
- Hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi kỹ thuật
- Nghị định 23/2015/NĐ-CP
- Thông tư 20/2015/TT-BTP
- Thông tư 226/2016/TT-BTC