- Công dân Việt Nam
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
- Người nước ngoài
- Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
- Tổ chức nước ngoài
- Hợp tác xã
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị kiểm tra ATKT & BVMT Xe trong khai thác, sử dụng (sử dụng khi yêu cầu kiểm tra ngoài Đơ | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản chính hoặc bản điện tử Chứng chỉ chất lượng; | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
Bản sao Phiếu xuất xưởng | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
Bản sao tài liệu kỹ thuật có bản vẽ tổng thể và thông số kỹ thuật cơ bản của Xe hoặc bản đăng ký thô | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
Bản chính Giấy chứng nhận cải tạo đối với Xe có cải tạo | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Xe sản xuất, lắp ráp trong nước, xe thuộc đối tượng nghiên cứu, phát triển có nhu cầu tham gia gia | Bản chính: 1 - Bản sao: 1 | |
- Xe cơ giới nhập khẩu chạy rà trước khi thử nghiệm khí thải: | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
+ Giấy tờ xuất trình: bản chính chứng nhận đăng ký xe tạm thời; | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
+ Giấy tờ phải nộp | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
(1) Văn bản đề nghị kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu chạy rà trư | Mucb.docx | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
(2) Bản dịch thuật tiếng việt có chứng thực phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng của nhà sản xuất nư | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Xe nhập khẩu (không thuộc trường hợp: xe sản xuất, lắp ráp trong nước, xe thuộc đối tượng nghiên c | Bản chính: 1 - Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản chà số khung, số động cơ của xe | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
Văn bản đề nghị kiểm định ngoài cơ sở đăng kiểm (đối với trường hợp chủ xe có đề nghị) | Mucb.docx | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
Bản sao phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng (đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước). | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
Bản chính giấy chứng nhận cải tạo của xe (đối với xe cải tạo) | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
Giấy chứng nhận kết quả kiểm định còn hiệu lực (bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao đi | Bản chính: 1 - Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy tờ về đăng ký xe gồm một trong các giấy tờ sau: bản chính chứng nhận đăng ký xe; bản sao có chứ | Bản chính: 1 - Bản sao: 1 | |
- Giấy tờ phải nộp: | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
- Giấy tờ phải xuất trình: | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
Bản chà số khung, số động cơ của xe (đối với xe có thay đổi số khung, số động cơ) | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
- Công dân Việt Nam
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
- Người nước ngoài
- Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
- Tổ chức nước ngoài
- Hợp tác xã
- Chi cục Đăng kiểm
- Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
- Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng
- Thông báo kết quả kiểm tra, đánh giá
- Giấy hẹn trả Giấy chứng nhận kiểm định
- Quy định vé giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
- Quy định về giá dịch vụ thử nghiệm, kiếm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với các loại phương tiện giao thông cơ giới đưòng bộ, xe máy chuyên dùng, linh kiện trong sản xuất, lẳp ráp và nhập khấu
- Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng