- Công dân Việt Nam
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộ | Mau so 13.docx | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
- Bản sao quyết định thành lập, cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối vớ | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
- Tài liệu chứng minh bảo đảm đủ các điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị cung cấp dịch vụ theo | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Danh sách nhân viên của cơ sở cai nghiện ma túy/cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện | Mau so 03.docx | Bản chính: 1 - Bản sao: 1 |
- 01 bản sao văn bằng, chứng chỉ, phiếu lý lịch tư pháp được cấp không quá 03 tháng tại thời điểm nộ | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
- Bản lý lịch tóm tắt của người đứng đầu hoặc người đại diện theo pháp luật của cơ sở cung cấp dịch | Mau so 04.docx | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
- Bản dự kiến quy trình cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. | Mau so 14.docx | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
- Công dân Việt Nam
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
- Ủy ban nhân dân cấp Huyện
- Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14
- QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT PHÒNG, CHỐNG MA TÚY, LUẬT XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ CAI NGHIỆN MA TÚY VÀ QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN MA TÚY