* Chứng nhận quyền sử dụng đất:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
(1) Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền |
Mau 4 a. don DKQSĐ.doc
|
Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
(1) Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền |
Mau so 04a-DK.pdf
|
Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
* Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là nhà ở:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền v |
Mau so 04a-DK.pdf
|
Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
2. Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở đối với trường hợp chứng nhận về quyền sở hữu nhà ở ( |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 1 |
- Trường hợp đầu tư xây dựng nhà ở để kinh doanh thì phải có một trong những giấy tờ về dự án phát t |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
- Trường hợp mua, nhận tặng cho, nhận thừa kế nhà ở hoặc được sở hữu nhà ở thông qua hình thức khác |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
- Trường hợp nhà ở đã xây dựng không phù hợp với giấy tờ thì phải có ý kiến bằng văn bản của cơ quan |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
- Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
* Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền v |
Mau so 04a-DK.pdf
|
Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
2. Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu công trình xây dựng (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 1 |
- Trường hợp tạo lập công trình xây dựng thông qua đầu tư xây dựng mới theo quy định của pháp luật t |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
- Trường hợp tạo lập công trình xây dựng bằng một trong các hình thức mua bán, nhận tặng cho, đổi, n |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
- Trường hợp không có một trong những giấy tờ nêu trên đây thì phải được cơ quan quản lý về xây dựng |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
- Trường hợp công trình đã xây dựng không phù hợp với giấy tờ về quyền sở hữu công trình nêu trên đâ |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
* Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất rừng sản xuất là rừng trồng:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền v |
Mau so 04a-DK.pdf
|
Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
2. Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (bản sao giấy tờ đã có công chứ |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 1 |
- Giấy chứng nhận hoặc một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
- Giấy tờ về giao rừng sản xuất là rừng trồng; |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
- Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua bán hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với rừng sản xuất là rừng trồ |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
- Bản án, quyết định của Tòa án nhân dân hoặc giấy tờ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
- Đối với tổ chức trong nước thực hiện dự án trồng rừng sản xuất bằng nguồn vốn không có nguồn gốc t |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
- Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
* Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là cây lâu năm:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền v |
Mau so 04a-DK.pdf
|
Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
2. Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu cây lâu năm (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng th |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 1 |
- Giấy chứng nhận hoặc một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất nêu tại Khoản 2 trên đây mà trong |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
- Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua bán hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với cây lâu năm đã được công |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
- Bản án, quyết định của Tòa án nhân dân hoặc giấy tờ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
- Đối với tổ chức trong nước thì phải có quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặ |
|
Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
- Tổ chức nước ngoài
- Công dân Việt Nam
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
- Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
- Tổ chức nước ngoài
- Ban quản lý khu kinh tế
- Ban quản lý khu kinh tế
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tài sản khác gắn liền với đất
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tài sản khác gắn liền với đất
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Nghị định 01/2017/NĐ-CP
- Thông tư 23/2014/TT-BTNMT
- Luật 45/2013/QH13
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
- Nghị định 01/2017/NĐ-CP
- Thông tư 23/2014/TT-BTNMT
- Luật 45/2013/QH13
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
Đối với trường hợp chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng thì vốn để trồng rừng, tiền đã trả cho việc nhận chuyển nhượng rừng hoặc tiền nộp cho Nhà nước khi được giao rừng có thu tiền không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước.