- Công dân Việt Nam
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
- Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
- Tổ chức nước ngoài
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền v | Mau so 04a-DK.pdf | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
2. Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao) như sau: | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
a) Giấy tờ về quyền được sử dụng đất trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp tr | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
b) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc có tên tr | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
c) Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; giấy tờ gi | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
d) Giấy tờ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở gắn liền với đất ở trước ngày 15 tháng 10 | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
đ) Giấy tờ thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
e) Giấy tờ về quyền sử dụng đất do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất; | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
g) Một trong các giấy tờ lập trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 có tên người sử dụng đất, bao gồm: | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
- Sổ mục kê đất, sổ kiến điền lập trước ngày 18 tháng 12 năm 1980. | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
- Một trong các giấy tờ được lập trong quá trình thực hiện đăng ký ruộng đất theo Chỉ thị số 299-TT | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
+ Biên bản xét duyệt của Hội đồng đăng ký ruộng đất cấp xã xác định người đang sử dụng đất là hợp ph | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
+ Bản tổng hợp các trường hợp sử dụng đất hợp pháp do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Hội đồng đăng ký r | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
+ Đơn xin đăng ký quyền sử dụng ruộng đất đối với trường hợp không có biên bản xét duyệt và Bản tổng | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
+ Giấy tờ về việc chứng nhận đã đăng ký quyền sử dụng đất của Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện hoặc | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
+ Giấy tờ về việc kê khai đăng ký nhà cửa được Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện hoặc cấp tỉnh xác n | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
+ Giấy tờ của đơn vị quốc phòng giao đất cho cán bộ, chiến sỹ làm nhà ở trước ngày 15 tháng 10 năm 1 | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
- Dự án hoặc danh sách hoặc văn bản về việc di dân đi xây dựng khu kinh tế mới, di dân tái định cư đ | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
- Giấy tờ của nông trường, lâm trường quốc doanh về việc giao đất cho người lao động trong nông trườ | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
- Giấy tờ có nội dung về quyền sở hữu nhà ở, công trình; về việc xây dựng, sửa chữa nhà ở, công trìn | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
- Giấy tờ tạm giao đất của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp tỉnh; Đơn đề nghị được sử dụng đất được Ủy | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
- Giấy tờ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc giao đất cho cơ quan, tổ chức để bố trí đất cho | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
h) Bản sao các giấy tờ lập trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 có tên người sử dụng đất nêu tại điểm g c | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
i) Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cung cấp sổ mục kê đất | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
k) Một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất nêu tại các điểm a, b, c, d , đ, e, g và h trên đây mà | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
l) Hộ gia đình, cá nhân được sử dụng đất theo bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
m) Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất có quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan nhà nước c | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
n) Giấy xác nhận là đất sử dụng chung cho cộng đồng đối với trường hợp cộng đồng dân cư đang sử dụng | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
3. Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính v | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
4. Trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề phải có hợp đồng hoặc văn bả | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
- Công dân Việt Nam
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
- Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
- Tổ chức nước ngoài
- Ban quản lý khu kinh tế
- Ủy ban nhân dân cấp xã
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Nghị định 01/2017/NĐ-CP
- Luật 45/2013/QH13
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT
- Quyết định
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
- Thông tư 23/2014/TT-BTNMT