- Công dân Việt Nam
- Cán bộ, công chức, viên chức
- Doanh nghiệp
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản: 01 bản chính. | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Bảng kê chủng loại, số lượng, khối lượng, giá trị, hiện trạng của tài sản: 01 bản chính. | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Hợp đồng tặng cho tài sản trong trường hợp chuyển giao dưới hình thức tặng cho và theo quy định củ | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
- Các hồ sơ, tài liệu chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng của tài sản chuyển giao và hình thức ch | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 |
- Công dân Việt Nam
- Cán bộ, công chức, viên chức
- Doanh nghiệp
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
- Sở Tài chính
- Sở, ban, ngành cấp tỉnh
- Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Sở Tài chính
- Sở, ban, ngành cấp tỉnh
- Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
- Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG
- Nghị định 29/2018/NĐ-CP