- Công dân Việt Nam
- Doanh nghiệp
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
- Hợp tác xã
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thô | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xá | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
đ) Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền; | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
e) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
g) Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan; | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
h) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thô | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xá | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
đ) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
e) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thô | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xá | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
đ) Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định; | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
e) Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá mua bán tr | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
g) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu; | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
h) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký. | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thô | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xá | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
đ) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
e) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ; | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
g) Văn bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
- Công dân Việt Nam
- Doanh nghiệp
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
- Hợp tác xã
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
- Luật 18/2017/QH14
- Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT