- Doanh nghiệp
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
- Tổ chức nước ngoài
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động theo mẫu số 11/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định s | Mau so 11_PLI_152_2020_NĐ-CP.docx | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
2. Giấy chứng nhận sức khỏe hoặc giấy khám sức khỏe do cơ quan, tổ chức y tế có thẩm quyền của nước | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
3. Phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận người lao động nước ngoài không phải là người đang tr | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
4. Văn bản, giấy tờ chứng minh là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
5. 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mà | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
6. Văn bản chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài trừ những trường hợp không phải xác | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
7. Bản sao có chứng thực hộ chiếu hoặc bản sao hộ chiếu có xác nhận của người sử dụng lao động còn g | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
8. Các giấy tờ liên quan đến người lao động nước ngoài trừ trường hợp người lao động nước ngoài làm | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
9. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động đối với một số trường hợp đặc biệt: - Đối với người lao động | Bản chính: 1 - Bản sao: 1 | |
10. Hợp pháp hóa lãnh sự, chứng thực các giấy tờ: Các giấy tờ quy định tại các khoản 2, 3, 4, 6 và | Bản chính: 1 - Bản sao: 1 |
- Doanh nghiệp
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
- Tổ chức nước ngoài
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Giấy phép lao động
- Nghị quyết
- QUY ĐỊNH VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM VÀ TUYỂN DỤNG, QUẢN LÝ NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM LÀM VIỆC CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
- Bộ luật 45/2019/QH14