- Công dân Việt Nam
- Doanh nghiệp
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
- Hợp tác xã
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đối với người đứng đầu cơ sở in xuất bản phẩm: Là người đại diện theo pháp luật được ghi tại một t | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
Bản sao một trong các loại giấy: chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh ngh | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
Tài liệu chứng minh về việc có mặt bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một trong các công đoạn ch | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
Bản sao văn bằng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc bản sao giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
Bản sao giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. . | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm theo mẫu quy định | Mẫu số 17- Đơn đề nghị cấp GPHĐ In.doc | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
Bản sao có chứng thực một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định | Mẫu số 06- Sơ yếu lý lịch.doc | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
Tài liệu chứng minh về việc có mặt bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một trong các công đoạn ch | Bản chính: 1 - Bản sao: 1 | |
Bản sao có chứng thực văn bằng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng n | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự; vệ sinh môi trường do cơ quan | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 |
- Công dân Việt Nam
- Doanh nghiệp
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
- Hợp tác xã
- Sở Thông tin và Truyền thông
- Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
- Nghị định 150/2018/NĐ-CP
- Luật 19/2012/QH13
- Nghị định 195/2013/NĐ-CP
- Thông tư 01/2020/TT-BTTTT
- Luật 35/2018/QH14