- Công dân Việt Nam
- Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
- Hợp tác xã
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích phát hành có ch | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản ủy quyền | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân được ủy quyền | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(i) Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấ | Phụ lục II-13.docx | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
(ii) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Bản | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký do | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh n | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được giới thiệu | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 |
- Công dân Việt Nam
- Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
- Hợp tác xã
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Phòng Đăng ký kinh doanh
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- Luật 68/2014/QH13
- Nghị định 78/2015/NĐ-CP
- Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
- Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp