- Công dân Việt Nam
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu. | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Văn bản cam đoan của người yêu cầu về việc chưa được đăng ký khai sinh. | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Bản sao toàn bộ hồ sơ, giấy tờ của người yêu cầu hoặc hồ sơ, giấy tờ, tài liệu khác trong đó có th | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
Người yêu cầu đăng ký khai sinh có trách nhiệm nộp đầy đủ bản sao các giấy tờ nêu trên (nếu có) và p | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
- Trường hợp người yêu cầu đăng ký khai sinh là cán bộ, công chức, viên chức, người đang công tác tr | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Trường hợp người yêu cầu nộp giấy tờ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
+ Đối với giấy tờ xuất trình khi đăng ký hộ tịch, người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
+ Người tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận đúng, đủ hồ sơ đăng ký hộ tịch theo quy định của pháp luậ | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
- Trường hợp cho phép người yêu cầu đăng ký hộ tịch lập văn bản cam đoan về nội dung yêu cầu đăng ký | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và t | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền đăng ký khai sinh (trong giai đoạn chuyển tiế | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các giấy tờ | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
- Công dân Việt Nam
- Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
- Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
- Giấy khai sinh (bản chính).
- Luật 60/2014/QH13
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP
- Thông tư 04/2020/TT-BTP