- Công dân Việt Nam
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và t | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để chứng minh thẩm quyền đăng ký khai sinh; trường hợp cha, mẹ của t | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu. | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Bản chính Giấy chứng sinh; trường hợp không có Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Trường hợp khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ phải có văn bản xác nhận của cơ sở y tế đã | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
- Công dân Việt Nam
- Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
- Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
- Giấy khai sinh
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP - Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
- Luật 60/2014/QH13-Hộ tịch
- Thông tư 04/2020/TT-BTP