- Công dân Việt Nam
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu quy định. | Tờ khai đăng ký khai sinh.docx | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
- Giấy chứng sinh do cơ sở y tế nơi trẻ em sinh ra cấp; nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế thì giấy | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (theo mẫu quy định); Sổ hộ khẩu của cha, mẹ (bản chính) hoặc | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
+ Trường hợp trẻ em không đăng ký thường trú cùng hộ khẩu với cha, mẹ mà đăng ký thường trú theo hộ | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế, Danh sách đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi của | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
- Công dân Việt Nam
- Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
- Bảo hiểm xã hội cấp huyện
- Cơ quan công an đăng ký
- Giấy khai sinh (bản chính), Sổ hộ khẩu đã đăng ký thường trú cho trẻ em và Thẻ bảo hiểm y tế
- Nghị định
- Luật 81/2006/QH11
- Thông tư
- Thông tư
- Thông tư 08.a/2010/TT-BTP
- Luật 36/2013/QH13 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú
- Luật Hộ tịch
- Nghị định 105/2014/NĐ-CP
- Luật Bảo hiểm y tế
- Luật Cư trú
- Thông tư liên tịch 41/2014/TTLT-BYT-BTC
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP