- Công dân Việt Nam
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
- Người nước ngoài
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu. | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ, con theo mẫu. | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Giấy chứng sinh. | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
+ Trường hợp không có Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
+ Trường hợp trẻ em sinh ra tại nước ngoài thì nộp Giấy chứng sinh hoặc giấy tờ khác do cơ quan có t | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Trường hợp cha hoặc mẹ hoặc cả cha, mẹ là người nước ngoài thì phải nộp văn bản thỏa thuận của cha | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Chứng cứ chứng minh quan hệ cha, con hoặc quan hệ mẹ, con gồm một trong các giấy tờ, tài liệu sau | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
+ Văn bản của cơ quan y tế, cơ quan giám định hoặc cơ quan khác có thẩm quyền ở trong nước hoặc nước | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 | |
+ Trường hợp không có chứng cứ chứng minh quan hệ cha, mẹ, con nêu trên thì phải có văn bản cam đoan | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Trường hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài hoặc giữa người n | Bản chính: 0 - Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Trường hợp người yêu cầu nộp giấy tờ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
+ Đối với giấy tờ xuất trình khi đăng ký hộ tịch, người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
+ Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc xác nhận để sử dụng cho việc | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
+ Người tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận đúng, đủ hồ sơ đăng ký hộ tịch theo quy định của pháp luậ | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 | |
- Trường hợp cho phép người yêu cầu đăng ký hộ tịch lập văn bản cam đoan về nội dung yêu cầu đăng ký | Bản chính: 0 - Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và t | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền đăng ký khai sinh, nhận cha, mẹ, con (trong g | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 | |
- Trường hợp trẻ em sinh ra ở nước ngoài, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam hoặc cha và mẹ đều là | Bản chính: 1 - Bản sao: 0 |
- Công dân Việt Nam
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
- Người nước ngoài
- Phòng Tư Pháp
- Ủy ban nhân dân cấp Huyện
- Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (bản chính).
- Giấy khai sinh
- Luật 60/2014/QH13
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP
- Thông tư 15/2015/TT-BTP
- Luật 52/2014/QH13
- Thông tư 179/2015/TT-BTC
- Thông tư 04/2020/TT-BTP